Tát cả sinh viên do Cô hướng dẫn BCTT gửi thông tin gồm : - Tên SV - Tên Báo cáo - Tên, địa chỉ cơ quan thực tập Các em gửi vào địa chỉ mail: khanhdung1608@yahoo.com.vn Hạn chót thứ 5(15/3/2012)
Các sinh viên do Cô Khánh Dung hướng dẫn tập trung nghe hướng dẫn vào tiết 12 (4h35) tại phòng D8.1 (thứ năm 23/02/2012)
Tất cả sinh viên do Cô Khánh Dung hướng dẫn nộp tên của báo cáo hoặc chuyên đề Hạn chót là ngày 24h ngày 19-5-2011. Các em gửi qua email. khanhdung1608@yahoo.com.vn. Những em nào nộp trễ sau thời gian trên sẽ bị trừ...
Các sinh viên do Cô Khánh Dung hướng dẫn in bài và nộp để sửa, hạn cuối vào ngày 8/5/2011, sau thời gian trên Cô sẽ không nhận bài
Lich hướng dẫn của Cô sẽ chuyển từ thứ 7 sang Chủ nhật (bắt đầu từ Chủ nhật 24-4.) Thời gian: 10h30-11h30 phòng X11.6 Các...
Các lớp CDKQ11, CDKT8ALT, NCKT3BLT, NCQT3C, TCKT37M cô Khánh Dung dạy) đã có điểm trên mạng, các em xem nếu có thắc mắc gì thì liên hệ với giáo viên trước ngày thi ít nhất 2 ngay. Mọi thắc mắc vào ngày thi giáo viên...
Các em do Cô Khánh Dung hướng dẫn có thể gặp giáo viên tại văn phòng khoa kế toán thời gian : 9h thứ 7 (26/3/2011) Riêng các em làm...
- Tất cả sinh viên do Cô Khánh Dung hướng dẫn sẽ tập trung vào lúc: - Thời gian 17h thứ 6 ( ngày 4/3/2011) - Địa điểm : Văn...
2005 | Đại học , Trường Đại học Dân lập Văn Lang |
2010 | Thạc sĩ , Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
2015 | Tiến sĩ, Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM |
2017 | TOEIC 630, IIG |
2014 | Nghiệp vụ sư phạm, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2005 | TOEIC 455, TOEIC Việt Nam |
2004 | Tin học ứng dụng Trình độ A, Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
2002 | Trình độ C, Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
2006-2007 | Kế toán, Kế toán- Phòng kinh doanh. Công ty Cổ phần Dược Phẩm Bến Thành |
2007-2009 | Giảng viên, Khoa Kinh tế. Trường Cao đẳng Hàng Hải II |
2010-nay | Không, Viện Tài chính - Kế toán. Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
1. TÁC ĐỘNG CỦA ĐÀO TẠO KIỂM TOÁN LÊN KHOẢNG CÁCH KỲ VỌNG KIỂM TOÁN: TRƯỜNG HỢP CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. Đề tài cấp trường, (11/2023-04/2024). Chủ nhiệm
2. Khoảng cách kỳ vọng kiểm toán trong nhận thức của các nhà đầu tư khi Việt Nam gia nhập TPP. Đề tài cấp trường, (04/2014-06/2015). Chủ nhiệm
E. Công trình tiêu biểu
1. The Impact of Covid-19 on Earnings Management: Empirical Evidence from Vietnam. Sage Open, ISSN 21582440, Vol. 14(3), pp. 1-16. (2024-07-29)
2. The effect of audit training in universities on the audit expectation gap. International Journal of Innovative Research and Scientific Studies, ISSN 2617-6548, Vol. 7(3) 2024, pp. 1308-1319. (2024-06-14)
3. Factors Affecting Risk-Based Audit and Quality Audit. Emerging Science Journal, ISSN 2610-9182, Vol. Vol. 8, No. 3, pp. 957-971. (2024-06-01)
4. Ứng dụng kỹ thuật khai phá dữ liệu để phát hiện gian lận thuế giá trị gia tăng. TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC KIỂM TOÁN, ISSN 1859-1671, tập Số 199-5/2024, trang 61-66. (2024-05-30)
5. Ứng dụng chỉ số điểm dị biệt trong việc phát hiện gian lận báo cáo tài chính. Tạp chí Quản lý Nhà nước, ISSN 2815-5831, tập tháng 5/2024, trang 1-12. (2024-05-07)
6. Kế toán đám mây và chất lượng thông tin báo cáo tài chính. Tạp chí Kế toán & Kiểm toán, ISSN 2815-6129, tập Số tháng 5/2024 (248), trang 37-40. (2024-05-05)
7. The role of organizational culture in the performance of SMEs in Vietnam during the economic crisis. International Journal of Management and Sustainability, ISSN 2306-0662, Vol. Vol. 13, No. 2, pp. 374-387. (2024-04-26)
8. Kiểm toán số và khoảng cách kỳ vọng kiểm toán tại Việt Nam. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Kỳ 1-Tháng 5/2024(824), trang 154-157. (2024-04-19)
9. Khoảng cách giữa kỳ vọng và hiện thực trong đào tạo kiểm toán. Tạp chí Quản lý Nhà nước, ISSN 2815-5831, tập Tháng 4/2024, trang 1-8. (2024-04-19)
10. Ảnh hưởng của trí tuệ nhân tạo đến nghề nghiệp kiểm toán. Tạp chí Kế toán & Kiểm toán, ISSN 2815-6129, tập Số tháng 3/2024 (246), trang 90-95. (2024-03-15)
11. Vai trò và ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ tự động hóa trong kiểm toán. TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC KIỂM TOÁN, ISSN 1859-1671, tập Số 197 - tháng 3/2024, trang 17-27. (2024-02-21)
12. PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN KHU VỰC CÔNG. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Kỳ 1 Tháng 3/2024(820), trang 137-140. (2024-02-19)
13. The Influence of Factors on the Demand for Performance Auditing in the Public Sector. Emerging Science Journal, ISSN 2610-9182, tập Vol. 8, No. 1, February, 2024, trang 95-109. (2024-02-01)
14. ẢNH HƯỞNG CỦA VĂN HOÁ TỔ CHỨC ĐẾN CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập Số 66, 2023, trang 85-95. (2023-12-15)
15. The Organizational Culture Strategy SMEs During Economic Crises. EmergingScience Journal, ISSN 2610-9182, tập Vol. 7, No. 6, December, 2023, trang 2120-2132. (2023-12-01)
16. Tiêu chuẩn đánh giá bằng chứng kiểm toán. Tạp chí Kế toán & Kiểm toán, ISSN 2815-6129, tập Số tháng 11/2023(242), trang 51-56. (2023-11-16)
17. THAM NHŨNG TRÊN THẾ GIỚI TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ BIỆN PHÁP NGĂN NGỪA. Tạp chí Tài chính, ISSN 2815-6188, tập Kỳ 2 Tháng 11/2023(813), trang 137-142. (2023-11-06)
18. Accounting Information Security Control and Satisfaction of Accountants Regarding Accounting Information Systems. Emerging Science Journal, ISSN 26109182, Vol. Vol 7, No 5 (2023), pp. 1534-1550. (2023-10-01)
19. ETHICAL CONSIDERATIONS IN HARNESSING ARTIFICIAL INTELLIGENCE FOR AUDITING SERVICES: THE CO-AUDITOR CHAT GPT. Review of Finance), ISSN 2615-8981, Vol. Vol. 6, Issue 3, 2023, pp. 46-50. (2023-09-03)
20. MODEL FOR FORECASTING TAX COMPLIANCE BEHAVIORS FOR SMALL AND MEDIUM ENTERPRISES OWNERS BASED ON OWNING TAX KNOWLEDGE. Journal of Law and Sustainable Development, ISSN 2764-4170, Vol. v.11, n. 4, pp. 1-2. (2023-08-04)
21. Tác động của văn hóa tổ chức đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Kế toán & Kiểm toán, ISSN 2815-6129, tập số tháng 7/2023(238), trang 92-96. (2023-07-20)
22. IMPACT ON FELT ACCOUNTABILITY ON USE OF ACCOUNTING INFORMATION FOR ACCOUNTABILITY PURPOSES IN PUBLIC ENTITIES. Journal of Namibian Studies, ISSN 2197-5523, Vol. 34(2023), pp. 6773–6793. (2023-07-16)
23. Nghiên cứu nhu cầu sử dụng thông tin trong báo cáo tài chính khu vực công. TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC KIỂM TOÁN, ISSN 1859-1671, Vol. Số 189 - 07/2023, pp. 6-14. (2023-07-07)
24. Real earnings management trends in the context of the COVID-19 pandemic: The case of non-financial listed companies in Vietnam. Investment Management and Financial Innovations, ISSN 1812-9358, Vol. Volume 20, Issue 2, 2023, pp. 295-306. (2023-06-30)
25. Development of Audit Risk Model Applied in Public Investment Project Audit: The State Audit in Vietnam. Przestrzeń Społeczna (Social Space), ISSN 2084-1558, Vol. volume 23, issue 01, 2023, pp. 193-221. (2023-06-23)
26. Mối quan hệ giữa động cơ kiểm toán và việc vận dụng kiểm toán dựa trên rủi ro của kiểm toán Nhà nước. TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC KIỂM TOÁN, ISSN 1859-1671, tập Số 186 - 4/2023, trang 14-21. (2023-04-12)
27. Những thách thức đối với nghề nghiệp kế toán điều tra tại Việt Nam.. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Kinh tế-Luật và Quản lý, ISSN 2588-1051, tập Vol 6 No 4 (2022), trang 3762-3770. (2023-01-31)
28. A Study on Accounting Information System Security. Intelligent Computing & Optimization, ISBN 978-3-031-19958-5, Vol. Lecture Notes in Networks and Systems, vol 569. Springer, pp. pp 320–329. (2023-01-01)
29. PHƯƠNG PHÁP LUẬN KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG TRONG KHU VỰC CÔNG. KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC NGHIÊN CỨU - ĐÀO TẠO LĨNH VỰC KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN TRONG XU THẾ QUỐC TẾ HÓA, ISBN 978-604-73-9398-5, tập HỘI THẢO KHOA HỌC, trang 347-363. (2022-10-21)
30. MÔHÌNH KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG: CÔNG CỤHỮU HIỆUCUNGCẤP MỨC ĐỘĐẢM BẢO HỢP LÝ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267, tập Vol. 58 No. 04 (2022), trang 78-90. (2022-09-29)
31. Giáo trình Bài tập Phân tích Báo cáo tài chính. Nhà xuất bản ĐH Công nghiệp TP.HCM, ISBN 978-604-920-140-0. (2022-01-01)
32. Phương pháp chọn mẫu kiểm toán chi tiết các dự án đầu tư trong kiểm toán ngân sách địa phương. TẠP CHÍ KẾ TOÁN & KIỂM TOÁN, ISSN 1859-1914, tập số tháng 6/2022(225), trang 26-33. (2022-01-01)
33. CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH: CƠ SỞ ĐỂ ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - số 54(06-2021), ISSN 2525-2267, tập 54, trang 189-197. (2021-01-01)
34. Components Constituting the Audit Expectation Gap: The Vietnamese Case. Journal of Asian Finance, Economics and Business, ISSN 2288-4645 (SCOPUS), tập Vol 8 No 1 (2021), trang 363–373. (2021-01-01)
35. Factors affecting the development of the Vietnamese derivative securities market”. Investment Management and Financial Innovations, ISSN 1812-9358 (SCOPUS), tập 17(4), trang 25-32. (2020-01-01)
36. Financial Ratios Affecting Disclosure Level in Interim Report of Vietnamese Listed Enterprises. Journal of Asian Finance, Economics and Business, ISSN 2288-4637 (SCOPUS), tập Vol 7 No 10 (2020), trang 043–050. (2020-01-01)
37. Relationship between Ownership Structures and Earnings Management Behavior in Vietnamese Commercial Banks. Journal of Asian Finance, Economics and Business, ISSN 2288-4637 (SCOPUS), tập Vol 7 No 9 (2020), trang 401–407. (2020-01-01)
38. Vận dụng thẻ điểm cân bằng cho các trường đại học ở Việt Nam. Tạp chí ĐH Công Nghiệp số 42(06-2019), ISSN 2525-2267, tập Số 42 Kỳ 06 (2019), trang 160-174. (2019-01-01)
39. THE STUDY OF AUDIT EXPECTATION GAP: THE AUDITOR’S RESPONSIBILITIES IN A FINANCIAL STATEMENT AUDIT IN VIETNAM. Asian Economic and Financial Review, ISSN 2222-6737 (SCOPUS), tập Vol. 9, No. 11, trang 1227-1254. (2019-01-01)
40. Nghiên cứu thước đo giá trị kinh tế gia tăng (Economic Value Added- EVA) và các vấn đề liên quan. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ, ISSN 2525-2267. (2018-01-01)
41. Phát hiện kiểm toán trong kiểm toán hoạt động. Tạp chí nghiên cứu khoa học kiểm toán, ISSN 1859-1671. (2015-01-01)
42. Xác định khoảng cách kỳ vọng-hiện thực kiểm toán: Nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học - Công nghệ trường ĐH Công Nghiệp TPHCM, ISSN 1859-3712. (2015-01-01)
43. Khoảng cách kỳ vọng hợp lý kiểm toán – Nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam. Tạp chí nghiên cứu và phát triển, ISSN 0866-8094. (2015-01-01)
F. Thông tin khác