Các sinh viên Cô hướng dẫn sẽ gặp Cô vào thứ 2 (29/01/2018) vào tiết 7 nhé
Chào các em sinh viên, lich hướng dẫn của cô vào lúc chiều thứ 2, lúc 5h15 phút tại A2.3 nhằm ngày 29-01-2018. Rất mong các em tham dự đầy đủ ( có ký tên điểm danh).
Sinh viên do Cô Khánh Dung hướng dẫn gặp Cô vào thứ 4 vào lúc 5h30 (ngày 13-09-2017).
Các sinh viên lớp DH8-KTQTRI1-HL cô KHánh Dung dạy tối thứ 4 tiết 14-15 ngày 16-08-2017 nghỉ học.
Lớp của Cô Sang học chiều chủ nhật 7-5-2017 tại X11.07 bắt đầu từ 12 h30. Rất mong các bạn tham dự đầy đủ ( có kiểm tra và công bố điểm toàn bộ).
Các sinh viên do Cô Khánh Dung hướng dẫn sẽ gặp giáo viên vào thứ 5 ngày 23-3-2017 ở X11.5 vào tiết 3 để nộp bài.
CÁC BẠN LÀM CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP DO CÔ LÊ THỦY NGỌC SANG CŨNG HỌP CHUNG LỊCH VỚI THÔNG BÁO HỌP BCTT VÀ KHÓA LUẬN ( SÁNG THỨ 6 13-1-2017 LÚC 8HOO TẠI B3.3) . SORRY, CÔ LÊN LỊCH SÓT.
Các bạn sinh viên do Cô Lê Thủy Ngọc Sang hướng dẫn BCTT, Khóa luận tập trung lúc 8h00 thứ Sáu ngay 13-1-2017 tại phòng B3.3 để nghe hướng dẫn. Rất mong các bạn tham dự đầy đủ ( GV có điểm danh) Lưu ý: Sau Tết...
Các sinh viên do cô Khánh Dung hướng dẫn gặp Cô vào thứ 5 (ngày 12-1-2017) vào lúc 8h10 sáng tại phòng A4.2 để nghe hướng dẫn.
Lớp sẽ học bù vào chủ nhật ngày 20/11/2016 tiêt 1-3. Các bạn thông báo đến các bạn sinh viên khác trong lớp với nhé! KD
Lớp DH7 GHEP 212706401-KTQTRI P1-D2 học tiết 14-17 tại phòng V 9.2 môn KTQT được nghỉ học ngày 25.10.2016. Bạn nào biêt được thông tin này vui lòng thông báo với các bạn khác trong lớp. Cám ơn các bạn
Nhóm sinh viên do Cô Khánh Dung hướng dẫn sẽ tập trung vào tối thứ 3 (20/9/2016) lúc 17h30 tại phòng V9.2.
Nhóm sinh viên do cô lê Thủy Ngọc Sang hướng dẫn sẽ tập trung vào tối thứ tư (21-9-2016) lúc 17h30 tại Phòng V4.1 . Cứ 2 tuần là họp 1 lần. Rất mong các bạn tham dự đầy đủ.
Các em có thắc mắc gì sẽ lên gặp cô vào thứ 5 (14/7/2016) và hạn chót Cô nhận bài để sửa là thứ 5 (14/7/2016) tại văn phòng khoa từ 9h30 -đến 10h30.
Các sinh viên do cô hướng dẫn gặp giáo viên tại văn phòng khoa vào thứ 4 (ngày 06/07/2016) lúc 9h sáng .
Sinh viên Cô hướng dẫn gặp giảng viên vào thứ 3 ngày 28/6/2016 lúc 8h30 tại văn phòng khoa kế toán kiểm toán.
Sinh viên Cô Khánh Dung hướng dẫn gặp giáo viên lúc 8h30 thứ 4 ngày 22-6-2016 tại văn phòng khoa kế toán.
Các bạn sinh viên do cô Lê Thủy Ngọc Sang hướng dẫn thực tập tốt nghiệpsẽ tập trung vào lúc 16 h 00 thứ 5 tuần này nhằm ngày 31-12-2015 tại B2.12. Sau đó cứ 2 tuần họp 1 lần tại địa chỉ trên. Rất mong các bạn tham dự đầy đủ (...
2005 | Đại học , Trường Đại học Dân lập Văn Lang |
2010 | Thạc sĩ , Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
2015 | Tiến sĩ, Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM |
2017 | TOEIC 630, IIG |
2014 | Nghiệp vụ sư phạm, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2005 | TOEIC 455, TOEIC Việt Nam |
2004 | Tin học ứng dụng Trình độ A, Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
2002 | Trình độ C, Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
2006-2007 | Kế toán, Kế toán- Phòng kinh doanh. Công ty Cổ phần Dược Phẩm Bến Thành |
2007-2009 | Giảng viên, Khoa Kinh tế. Trường Cao đẳng Hàng Hải II |
2010-nay | Không, Viện Tài chính - Kế toán. Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
1. TÁC ĐỘNG CỦA ĐÀO TẠO KIỂM TOÁN LÊN KHOẢNG CÁCH KỲ VỌNG KIỂM TOÁN: TRƯỜNG HỢP CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. Đề tài cấp trường, (11/2023-04/2024). Chủ nhiệm
2. Khoảng cách kỳ vọng kiểm toán trong nhận thức của các nhà đầu tư khi Việt Nam gia nhập TPP. Đề tài cấp trường, (04/2014-06/2015). Chủ nhiệm
E. Công trình tiêu biểu
1. The Impact of Covid-19 on Earnings Management: Empirical Evidence from Vietnam. Sage Open, ISSN 21582440, Vol. 14(3), pp. 1-16. (2024-07-29)
2. The effect of audit training in universities on the audit expectation gap. International Journal of Innovative Research and Scientific Studies, ISSN 2617-6548, Vol. 7(3) 2024, pp. 1308-1319. (2024-06-14)
3. Factors Affecting Risk-Based Audit and Quality Audit. Emerging Science Journal, ISSN 2610-9182, Vol. Vol. 8, No. 3, pp. 957-971. (2024-06-01)
4. Ứng dụng kỹ thuật khai phá dữ liệu để phát hiện gian lận thuế giá trị gia tăng. TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC KIỂM TOÁN, ISSN 1859-1671, tập Số 199-5/2024, trang 61-66. (2024-05-30)
5. Ứng dụng chỉ số điểm dị biệt trong việc phát hiện gian lận báo cáo tài chính. Tạp chí Quản lý Nhà nước, ISSN 2815-5831, tập tháng 5/2024, trang 1-12. (2024-05-07)
6. Kế toán đám mây và chất lượng thông tin báo cáo tài chính. Tạp chí Kế toán & Kiểm toán, ISSN 2815-6129, tập Số tháng 5/2024 (248), trang 37-40. (2024-05-05)
7. The role of organizational culture in the performance of SMEs in Vietnam during the economic crisis. International Journal of Management and Sustainability, ISSN 2306-0662, Vol. Vol. 13, No. 2, pp. 374-387. (2024-04-26)
8. Kiểm toán số và khoảng cách kỳ vọng kiểm toán tại Việt Nam. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Kỳ 1-Tháng 5/2024(824), trang 154-157. (2024-04-19)
9. Khoảng cách giữa kỳ vọng và hiện thực trong đào tạo kiểm toán. Tạp chí Quản lý Nhà nước, ISSN 2815-5831, tập Tháng 4/2024, trang 1-8. (2024-04-19)
10. Ảnh hưởng của trí tuệ nhân tạo đến nghề nghiệp kiểm toán. Tạp chí Kế toán & Kiểm toán, ISSN 2815-6129, tập Số tháng 3/2024 (246), trang 90-95. (2024-03-15)
11. Vai trò và ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ tự động hóa trong kiểm toán. TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC KIỂM TOÁN, ISSN 1859-1671, tập Số 197 - tháng 3/2024, trang 17-27. (2024-02-21)
12. PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN KHU VỰC CÔNG. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Kỳ 1 Tháng 3/2024(820), trang 137-140. (2024-02-19)
13. The Influence of Factors on the Demand for Performance Auditing in the Public Sector. Emerging Science Journal, ISSN 2610-9182, tập Vol. 8, No. 1, February, 2024, trang 95-109. (2024-02-01)
14. ẢNH HƯỞNG CỦA VĂN HOÁ TỔ CHỨC ĐẾN CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập Số 66, 2023, trang 85-95. (2023-12-15)
15. The Organizational Culture Strategy SMEs During Economic Crises. EmergingScience Journal, ISSN 2610-9182, tập Vol. 7, No. 6, December, 2023, trang 2120-2132. (2023-12-01)
16. Tiêu chuẩn đánh giá bằng chứng kiểm toán. Tạp chí Kế toán & Kiểm toán, ISSN 2815-6129, tập Số tháng 11/2023(242), trang 51-56. (2023-11-16)
17. THAM NHŨNG TRÊN THẾ GIỚI TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ BIỆN PHÁP NGĂN NGỪA. Tạp chí Tài chính, ISSN 2815-6188, tập Kỳ 2 Tháng 11/2023(813), trang 137-142. (2023-11-06)
18. Accounting Information Security Control and Satisfaction of Accountants Regarding Accounting Information Systems. Emerging Science Journal, ISSN 26109182, Vol. Vol 7, No 5 (2023), pp. 1534-1550. (2023-10-01)
19. ETHICAL CONSIDERATIONS IN HARNESSING ARTIFICIAL INTELLIGENCE FOR AUDITING SERVICES: THE CO-AUDITOR CHAT GPT. Review of Finance), ISSN 2615-8981, Vol. Vol. 6, Issue 3, 2023, pp. 46-50. (2023-09-03)
20. MODEL FOR FORECASTING TAX COMPLIANCE BEHAVIORS FOR SMALL AND MEDIUM ENTERPRISES OWNERS BASED ON OWNING TAX KNOWLEDGE. Journal of Law and Sustainable Development, ISSN 2764-4170, Vol. v.11, n. 4, pp. 1-2. (2023-08-04)
21. Tác động của văn hóa tổ chức đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Kế toán & Kiểm toán, ISSN 2815-6129, tập số tháng 7/2023(238), trang 92-96. (2023-07-20)
22. IMPACT ON FELT ACCOUNTABILITY ON USE OF ACCOUNTING INFORMATION FOR ACCOUNTABILITY PURPOSES IN PUBLIC ENTITIES. Journal of Namibian Studies, ISSN 2197-5523, Vol. 34(2023), pp. 6773–6793. (2023-07-16)
23. Nghiên cứu nhu cầu sử dụng thông tin trong báo cáo tài chính khu vực công. TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC KIỂM TOÁN, ISSN 1859-1671, Vol. Số 189 - 07/2023, pp. 6-14. (2023-07-07)
24. Real earnings management trends in the context of the COVID-19 pandemic: The case of non-financial listed companies in Vietnam. Investment Management and Financial Innovations, ISSN 1812-9358, Vol. Volume 20, Issue 2, 2023, pp. 295-306. (2023-06-30)
25. Development of Audit Risk Model Applied in Public Investment Project Audit: The State Audit in Vietnam. Przestrzeń Społeczna (Social Space), ISSN 2084-1558, Vol. volume 23, issue 01, 2023, pp. 193-221. (2023-06-23)
26. Mối quan hệ giữa động cơ kiểm toán và việc vận dụng kiểm toán dựa trên rủi ro của kiểm toán Nhà nước. TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC KIỂM TOÁN, ISSN 1859-1671, tập Số 186 - 4/2023, trang 14-21. (2023-04-12)
27. Những thách thức đối với nghề nghiệp kế toán điều tra tại Việt Nam.. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Kinh tế-Luật và Quản lý, ISSN 2588-1051, tập Vol 6 No 4 (2022), trang 3762-3770. (2023-01-31)
28. A Study on Accounting Information System Security. Intelligent Computing & Optimization, ISBN 978-3-031-19958-5, Vol. Lecture Notes in Networks and Systems, vol 569. Springer, pp. pp 320–329. (2023-01-01)
29. PHƯƠNG PHÁP LUẬN KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG TRONG KHU VỰC CÔNG. KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC NGHIÊN CỨU - ĐÀO TẠO LĨNH VỰC KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN TRONG XU THẾ QUỐC TẾ HÓA, ISBN 978-604-73-9398-5, tập HỘI THẢO KHOA HỌC, trang 347-363. (2022-10-21)
30. MÔHÌNH KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG: CÔNG CỤHỮU HIỆUCUNGCẤP MỨC ĐỘĐẢM BẢO HỢP LÝ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267, tập Vol. 58 No. 04 (2022), trang 78-90. (2022-09-29)
31. Giáo trình Bài tập Phân tích Báo cáo tài chính. Nhà xuất bản ĐH Công nghiệp TP.HCM, ISBN 978-604-920-140-0. (2022-01-01)
32. Phương pháp chọn mẫu kiểm toán chi tiết các dự án đầu tư trong kiểm toán ngân sách địa phương. TẠP CHÍ KẾ TOÁN & KIỂM TOÁN, ISSN 1859-1914, tập số tháng 6/2022(225), trang 26-33. (2022-01-01)
33. CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH: CƠ SỞ ĐỂ ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - số 54(06-2021), ISSN 2525-2267, tập 54, trang 189-197. (2021-01-01)
34. Components Constituting the Audit Expectation Gap: The Vietnamese Case. Journal of Asian Finance, Economics and Business, ISSN 2288-4645 (SCOPUS), tập Vol 8 No 1 (2021), trang 363–373. (2021-01-01)
35. Factors affecting the development of the Vietnamese derivative securities market”. Investment Management and Financial Innovations, ISSN 1812-9358 (SCOPUS), tập 17(4), trang 25-32. (2020-01-01)
36. Financial Ratios Affecting Disclosure Level in Interim Report of Vietnamese Listed Enterprises. Journal of Asian Finance, Economics and Business, ISSN 2288-4637 (SCOPUS), tập Vol 7 No 10 (2020), trang 043–050. (2020-01-01)
37. Relationship between Ownership Structures and Earnings Management Behavior in Vietnamese Commercial Banks. Journal of Asian Finance, Economics and Business, ISSN 2288-4637 (SCOPUS), tập Vol 7 No 9 (2020), trang 401–407. (2020-01-01)
38. Vận dụng thẻ điểm cân bằng cho các trường đại học ở Việt Nam. Tạp chí ĐH Công Nghiệp số 42(06-2019), ISSN 2525-2267, tập Số 42 Kỳ 06 (2019), trang 160-174. (2019-01-01)
39. THE STUDY OF AUDIT EXPECTATION GAP: THE AUDITOR’S RESPONSIBILITIES IN A FINANCIAL STATEMENT AUDIT IN VIETNAM. Asian Economic and Financial Review, ISSN 2222-6737 (SCOPUS), tập Vol. 9, No. 11, trang 1227-1254. (2019-01-01)
40. Nghiên cứu thước đo giá trị kinh tế gia tăng (Economic Value Added- EVA) và các vấn đề liên quan. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ, ISSN 2525-2267. (2018-01-01)
41. Phát hiện kiểm toán trong kiểm toán hoạt động. Tạp chí nghiên cứu khoa học kiểm toán, ISSN 1859-1671. (2015-01-01)
42. Xác định khoảng cách kỳ vọng-hiện thực kiểm toán: Nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học - Công nghệ trường ĐH Công Nghiệp TPHCM, ISSN 1859-3712. (2015-01-01)
43. Khoảng cách kỳ vọng hợp lý kiểm toán – Nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam. Tạp chí nghiên cứu và phát triển, ISSN 0866-8094. (2015-01-01)
F. Thông tin khác