Thông tin giảng viên
Nội dung đang cập nhật...
A. Quá trình đào tạo
B. Chứng chỉ ngắn hạn
C. Quá trình công tác
D. Đề tài NCKH
1. Tác động của tâm lý nhà đầu tư được đo lường dựa trên các chỉ báo phân tích kỹ thuật đến lợi nhuận cổ phiếu: Bằng chứng thực nghiệm trên VN100. Đề tài cấp trường, (03/2021-03/2022). Chủ nhiệm
2. Thực trạng và giải pháp huy động vốn đầu tư ngoài ngân sách phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật tại thành phố Cần Thơ . Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (06/2015-05/2017). Tham gia
3. Nghiên cứu ảnh hưởng của biến động địa từ đến chỉ số VNIndex tại thị trường chứng khoán Việt Nam. Đề tài cấp trường, (08/2014-04/2015). Chủ nhiệm
4. Đánh giá chất lượng các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Đề tài cấp trường, (12/2012-03/2014). Tham gia
E. Công trình tiêu biểu
1. Tác động của chính sách tiền tệ đến chỉ số giá chứng khoán VN-index. Tạp chí Khoa học Thương mại, ISBN 1859-3666,E-2815-5726, tập 187, trang 17-32. (2024-02-22)
2. Chính sách tiền tệ và độ sâu thanh khoản cổ phiếu tại Việt Nam. Kinh tế và dự báo, ISSN 1859-4972, tập tháng 5/2023 (Số 15), trang 15-17. (2023-05-31)
3. Impact of Macro Factors on Stock Market Capitalization. VNU Journal of Economics and Business, ISBN 2734-9845,2815-5858,2734-9861, Vol. Vol.3, No.2 (2023, pp. 60-68. (2023-04-25)
4. Factors Affecting Stock Price Volatility in Vietnam’s Oil and Gas Industry in the Period of Pre-COVID-19 and COVID-19. Contemporary Economic Issues in Asian countries: Proceeding of CEIAC 2022, ISBN 978-981-99-0489-1,978-981-99-0490-7, tập Volume 2, trang 63-78. (2023-04-22)
5. Factors Affecting Non-performing Loans of Vietnamese Banks in the Context of the Covid-19 Pandemic. Contemporary Economic Issues in Asian countries: Proceeding of CEIAC 2022, ISBN 978-981-19-9668-9,978-981-19-9669-6, tập Volume 1, trang 529–542. (2023-04-18)
6. The Impact of Former Top Managers Legal Scandals on Stock Prices of Companies. Finance: Theory and Practice, ISSN 2587-5671,2587-7089, Vol. 27(1), pp. 42-53. (2023-03-11)
7. Determination of factors affecting non-performing loans of banks in Vietnam. International conference proceedings- Local economic and social development in the post Covid-19 era, ISBN 978-604-330-467-1, trang 125-136. (2022-01-01)
8. Thu hút nguồn vốn phát triển năng lượng tái tạo. Tạp chí Thị trường Tài chính Tiền tệ, ISSN 1859-2805, tập 19(604), trang 18-24. (2022-01-01)
9. Các yếu tố tác động đến nợ xấu: Bằng chứng thực nghiệm từ các ngân hàng Việt Nam.. Kỷ yếu hội thảo quốc gia: Phát triển kinh tế Việt Nam thích ứng với bối cảnh mới, ISBN 978-604-79-3401-1, trang 445-454. (2022-01-01)
10. COVID-19 and factors impact on volatility energy stock price: Case of oil and gas companies. Proceedings of the 4th international conference on finance and accounting for the promotion of sustainable development in private sector (FASBS-4), ISBN 978-604-79-3441-6, tập FASBS4, trang 409-418. (2022-01-01)
11. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp: Trường hợp ngành bất động sản. Tạp chí Kinh tế và Dự báo, ISSN 1859-4972,2734-9365, tập số 18(6), trang 29-32. (2022-01-01)
12. Các yếu tố tác động đến lợi nhuận của công ty chứng khoán niêm yết. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Kỳ 1, tháng 5, trang 110-114. (2022-01-01)
13. Các yếu tố tác động đến giá cổ phiếu niêm yết của doanh nghiệp bất động sản Việt Nam. Tạp chí Phát triển và Hội nhập, ISSN 1859-428X, tập Số tháng 03-04, trang 21-28. (2022-01-01)
14. Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng niêm yết trên thị trường chứng khoán. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Kỳ 1, tháng 4, trang 46-50. (2022-01-01)
15. Yếu tố tác động đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Kỳ 2, tháng 8, (783), trang 55-59. (2022-01-01)
16. Yếu tố tác động đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngành Thực phẩm. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Kỳ 2, tháng 6, (779), trang 107-111. (2022-01-01)
17. Industry-level stock returns response to COVID-19 news. Finance: Theory and Practice, ISSN 2587-5671,2587-7089 (SCOPUS), tập 26(1), trang 103-114. (2022-01-01)
18. Bowman's risk-return relationship: Empirical evidence in a frontier market. Investment Management and Financial Innovations, ISSN 1810-4967,1812-9358 (SCOPUS), tập 19(2)2022, trang 191-200. (2022-01-01)
19. Impact of ICT on the performance of emerging and frontier stock markets. International conference proceedings Digital transformation in the context of industry 4.0, ISBN 978-604-382-368-4, trang 568-579. (2022-01-01)
20. Investor sentiment measurement based on technical analysis indicators affecting stock returns: Empirical evidence on VN100. Investment Management and Financial Innovations, ISSN 1810-4967,1812-9358 (SCOPUS), tập 18(4), trang 297-308. (2021-01-01)
21. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cổ phiếu: Trường hợp ngành Thực phẩm. Tạp chí Phát triển và Hội nhập, ISSN 1859-428X, tập Số 6(71) Tháng 11-12, trang 16-23. (2021-01-01)
22. Food and beverage stocks responding to COVID-19. Investment Management and Financial Innovations, ISSN 1810-4967,1812-9358 (SCOPUS), tập 18(3), trang 359-371. (2021-01-01)
23. Stock price reactions to information about top managers. Banks and Bank Systems, ISSN 1816-7403;1991-7074 (SCOPUS), tập 16(2), trang 159-169. (2021-01-01)
24. Tác động của đại dịch COVID-19 và một số khuyến nghị cho ngành ngân hàng Việt Nam. Thị trường Tài chính tiền tệ, ISSN 1859-2805, tập 26-17(578), trang 23-41. (2021-01-01)
25. Fintech và xu hướng hợp tác với Hệ thống ngân hàng thương mại tại Việt Nam. Thị trường Tài chính tiền tệ, ISSN 1859-2805, tập 562+563, trang 44-50. (2021-01-01)
26. How covid19 affects the stock return of the Vietnamese pharmaceutical industry: Event study method. Entrepreneurship and Sustainability Issues, ISSN 2345-0282 (SCOPUS), tập Vol 8 No 4 (2021), trang 250-261. (2021-01-01)
27. The Impact of COVID-19 on Stock Price: An Application of Event Study Method in Vietnam. Journal of Asian Finance, Economics and Business, ISSN 2288-4637;2288-4645, tập Vol 8 No 5 (2021), trang 0523–0531. (2021-01-01)
28. Investor Sentiment by Money Flow Index and Stock Return. International Journal of Financial Research, ISSN 1923-4023;1923-4031, tập Vol12, No 4 (2021), trang 33-42. (2021-01-01)
29. How COVID-19 impacts Vietnam’s banking stocks: An event study method. Banks and Bank Systems, ISSN 1816-7403;1991-7074 (SCOPUS), tập 16(1), trang 92-102. (2021-01-01)
30. Social Capital of Bank Leaders and Activities of Commercial Banks. International Journal of Financial Research, ISSN 1923-4023;1923-4031, tập Vol12, No 2 (2021), trang 115-124. (2021-01-01)
31. Cost of corruption and efficiency in employment of firms: The case in Vietnam. Accounting, ISSN 2369-7393 (SCOPUS), tập Vol7, Issue 3(2021), trang 609–614. (2021-01-01)
32. Investor sentiment by relative strength index and stock return Empirical evidence on Vietnam stock market. Accounting, ISSN 2369-7393 (SCOPUS), tập Vol 7, Issue 2(2021), trang 451–456. (2021-01-01)
33. Các yếu tố tác động đến lợi nhuận của doanh nghiệp ngành Thép niêm yết trên thị trường chứng khoán. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Tháng 5. kỳ 1(752), trang 123-126. (2021-01-01)
34. Social Capital of Bank Leaders and Activities of Commercial Banks. International Journal of Financial Research, ISSN 1923-4023,1923-4031, tập Vol. 12, No. 2; 2021, trang 115-124. (2021-01-01)
35. Institutions, microeconomic factors and stock market capitalization: Evidence from the EAP countries. Accounting, ISSN 2369-7407,2369-7393 (SCOPUS), Vol. 6(2020), pp. 817–824. (2020-01-01)
36. Corruption and long-term investment of businesses in Vietnam. Journal of Project Management, ISSN 2371-8374,2371-8366 (ISI), tập 5(4), trang 237-244. (2020-01-01)
37. Investor sentiment by psychological line index and stock return. Accounting, ISSN 2369-7407,2369-7393 (SCOPUS), tập 6(7), trang 1259-1264. (2020-01-01)
38. Internal social capital banking and activities of commercial bank. Accounting, ISSN 2369-7407,2369-7393 (SCOPUS), tập 6(7), trang 1227-1236. (2020-01-01)
39. External social capital banking and activities of commercial bank. Accounting, ISSN 2369-7407,2369-7393 (SCOPUS), tập 6(7), trang 1361-1372. (2020-01-01)
40. Corruption and stock market development in EAP countries. Investment Management and Financial Innovations, ISSN 1812-9358,1810-4967 (SCOPUS), Vol. 17(2), pp. 266-276. (2020-01-01)
41. Ảnh hưởng của công nghệ thông tin và truyền thông đến giá trị vốn hóa chứng khoán: Bằng chứng thực nghiệm tại các thị trường chứng khoán mới nổi và cận biên giai đoạn 2008 - 2018. Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới, ISSN 0868-2984, tập 4(288), trang 3-14. (2020-01-01)
42. TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA VN-INDEX VÀ HNX-INDEX VÀO NHỮNG NGÀY ĐẦU THÁNG ÂM LỊCH. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập 708(7), trang 92-95. (2019-01-01)
43. Tài chính doanh nghiệp- Phần 2. NXB Đại học Công Nghiệp TP.HCM, ISBN 978-604-920-068-7. (2018-01-01)
44. HIỆU ỨNG TRƯỚC KỲ NGHỈ LỄ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ SUẤT SINH LỢI VN-INDEX VÀ HNX-INDEX. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập 6(686), trang 76-79. (2018-01-01)
45. Nghiên cứu mức độ hội nhập của thị trường chứng khoán Asean. Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, ISSN 0866-7489, tập 12(475), trang 80-92. (2017-01-01)
46. Giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán và tăng trưởng kinh tế tại Asean6 . Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267, tập 26(2), trang 193-202. (2017-01-01)
47. The correlation of geomagnetic field to VN-Index return. Banking Technology Review, ISSN 2615-9821, tập 1(9), trang 65-81. (2017-01-01)
48. ẢNH HƯỞNG CỦA GIÁ TRỊ VỐN HÓA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ MỞ CỬA THƯƠNG MẠI ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TẠI CÁC QUỐC GIA THAM GIA TPP. Tạp chí Khoa học- ĐH Cần Thơ, ISSN 1859-2333, tập 48(D), trang 37-44. (2017-01-01)
49. THU HÚT CÁC NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI NHẰM PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI VIỆT NAM. Tạp chí Quản lý kinh tế, ISSN 1859-039X, tập 80(1+2), trang 58-69. (2017-01-01)
50. Tài chính doanh nghiệp- Phần 1. NXB Đại học Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, ISBN 978-604-920-069-4. (2017-01-01)
51. Thu hút nguồn vốn tư nhân đầu tư vào cơ sở hạ tầng: Bằng chứng thực nghiệm từ một số nước và khuyến nghị cho Việt Nam . Tạp chí Phát triển kinh tế _ĐH Kinh tế TP.HCM, ISSN 1859-1124, tập 27(5), trang 78-95. (2016-01-01)
52. Huy động nguồn vốn theo hình thức hợp tác công tư (PPP) vào phát triển cơ sở hạ tầng của các nước: Kinh nghiệm cho Việt Nam . Tạp chí Công Thương, ISSN 0866-7756, tập 3, trang 94-99. (2016-01-01)
53. Xây dựng danh mục đầu tư cổ phiếu tối ưu tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ , ISSN 2525-2267, tập 24(3), trang 154-165. (2016-01-01)
54. Ảnh hưởng của sự biến động địa từ đến tỷ suất sinh lời cổ phiếu. Tạp chí Công nghệ Ngân hàng_ ĐH Ngân hàng TP.HCM, ISSN 1859-3682, tập 123(6), trang 25-35. (2016-01-01)
55. IMPACT OF MARKET CAPITALIZATION AND GOVERNMENT SPENDING TO ECONOMIC GROWTH IN THE TPP COUNTRIES. Tạp chí Công Thương, ISSN 0866-7756, tập 8, trang 158-163. (2016-01-01)
56. Liên kết thị trường tài chính ASEAN: Quan hệ giữa chỉ số VNIndex với các chỉ số chứng khoán ASEAN5 trước và sau cuộc khủng hoảng tài chính 2008. Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới, ISSN 0868-2984, tập 11(247), trang 54-65. (2016-01-01)
57. Quản trị tài chính. NXB Kinh tế Tp. HCM, ISBN 978-604-922-135-4. (2015-01-01)
58. Tài chính doanh nghiệp- Phần 3. NXB Kinh tế Tp. HCM, ISBN 978-604-922-073-9. (2014-01-01)
59. Tài chính doanh nghiệp- Phần 2. NXB Kinh tế Tp. HCM, ISBN 978-604-922-038-8. (2014-01-01)
60. Tài chính doanh nghiệp- Phần 1. NXB Kinh tế Tp. HCM, ISBN 978-604-922-239-9. (2013-01-01)
61. Nghiên cứu ảnh hưởng của chu kỳ mặt trăng đến lợi suất chứng khoán tại thị trường Việt Nam. Phát triển và Hội nhập, ISSN 1859-428X, tập 2(12), trang 75-78. (2012-01-01)
F. Thông tin khác
2005 | Đại học , Đại học Văn Lang |
2011 | Thạc sĩ , Đại học Kinh tế Tp.Hồ Chí Minh |
2019 | Tiến sĩ, Đại học Kinh tế Tp.Hồ Chí Minh |
2015 | Đại học , Đại học Mở -Tp. Hồ Chí Minh |
2020 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên chính hạng II, Đại học Huế- Đại học sư phạm |
2020 | Ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản, Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM |
2018 | Hoàn thành chương trình bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh, Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
2017 | Training on PBL Teaching Method, Đại học Công Nghiệp TP.HCM |
2013 | Nghiệp vụ sư phạm, Trường Đại học sư phạm Hà Nội |
01/2012-Hiện tại | Giảng viên, Khoa Tài Chính Ngân hàng. Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
04/2007-12/2011 | Chuyên viên, Phân tích. Công ty cổ phần chứng khoán Tân Việt, chi nhánh TP Hồ Chí Minh. |
1. Tác động của tâm lý nhà đầu tư được đo lường dựa trên các chỉ báo phân tích kỹ thuật đến lợi nhuận cổ phiếu: Bằng chứng thực nghiệm trên VN100. Đề tài cấp trường, (03/2021-03/2022). Chủ nhiệm
2. Thực trạng và giải pháp huy động vốn đầu tư ngoài ngân sách phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật tại thành phố Cần Thơ . Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (06/2015-05/2017). Tham gia
3. Nghiên cứu ảnh hưởng của biến động địa từ đến chỉ số VNIndex tại thị trường chứng khoán Việt Nam. Đề tài cấp trường, (08/2014-04/2015). Chủ nhiệm
4. Đánh giá chất lượng các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Đề tài cấp trường, (12/2012-03/2014). Tham gia
E. Công trình tiêu biểu
1. Tác động của chính sách tiền tệ đến chỉ số giá chứng khoán VN-index. Tạp chí Khoa học Thương mại, ISBN 1859-3666,E-2815-5726, tập 187, trang 17-32. (2024-02-22)
2. Chính sách tiền tệ và độ sâu thanh khoản cổ phiếu tại Việt Nam. Kinh tế và dự báo, ISSN 1859-4972, tập tháng 5/2023 (Số 15), trang 15-17. (2023-05-31)
3. Impact of Macro Factors on Stock Market Capitalization. VNU Journal of Economics and Business, ISBN 2734-9845,2815-5858,2734-9861, Vol. Vol.3, No.2 (2023, pp. 60-68. (2023-04-25)
4. Factors Affecting Stock Price Volatility in Vietnam’s Oil and Gas Industry in the Period of Pre-COVID-19 and COVID-19. Contemporary Economic Issues in Asian countries: Proceeding of CEIAC 2022, ISBN 978-981-99-0489-1,978-981-99-0490-7, tập Volume 2, trang 63-78. (2023-04-22)
5. Factors Affecting Non-performing Loans of Vietnamese Banks in the Context of the Covid-19 Pandemic. Contemporary Economic Issues in Asian countries: Proceeding of CEIAC 2022, ISBN 978-981-19-9668-9,978-981-19-9669-6, tập Volume 1, trang 529–542. (2023-04-18)
6. The Impact of Former Top Managers Legal Scandals on Stock Prices of Companies. Finance: Theory and Practice, ISSN 2587-5671,2587-7089, Vol. 27(1), pp. 42-53. (2023-03-11)
7. Determination of factors affecting non-performing loans of banks in Vietnam. International conference proceedings- Local economic and social development in the post Covid-19 era, ISBN 978-604-330-467-1, trang 125-136. (2022-01-01)
8. Thu hút nguồn vốn phát triển năng lượng tái tạo. Tạp chí Thị trường Tài chính Tiền tệ, ISSN 1859-2805, tập 19(604), trang 18-24. (2022-01-01)
9. Các yếu tố tác động đến nợ xấu: Bằng chứng thực nghiệm từ các ngân hàng Việt Nam.. Kỷ yếu hội thảo quốc gia: Phát triển kinh tế Việt Nam thích ứng với bối cảnh mới, ISBN 978-604-79-3401-1, trang 445-454. (2022-01-01)
10. COVID-19 and factors impact on volatility energy stock price: Case of oil and gas companies. Proceedings of the 4th international conference on finance and accounting for the promotion of sustainable development in private sector (FASBS-4), ISBN 978-604-79-3441-6, tập FASBS4, trang 409-418. (2022-01-01)
11. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp: Trường hợp ngành bất động sản. Tạp chí Kinh tế và Dự báo, ISSN 1859-4972,2734-9365, tập số 18(6), trang 29-32. (2022-01-01)
12. Các yếu tố tác động đến lợi nhuận của công ty chứng khoán niêm yết. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Kỳ 1, tháng 5, trang 110-114. (2022-01-01)
13. Các yếu tố tác động đến giá cổ phiếu niêm yết của doanh nghiệp bất động sản Việt Nam. Tạp chí Phát triển và Hội nhập, ISSN 1859-428X, tập Số tháng 03-04, trang 21-28. (2022-01-01)
14. Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng niêm yết trên thị trường chứng khoán. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Kỳ 1, tháng 4, trang 46-50. (2022-01-01)
15. Yếu tố tác động đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Kỳ 2, tháng 8, (783), trang 55-59. (2022-01-01)
16. Yếu tố tác động đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngành Thực phẩm. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Kỳ 2, tháng 6, (779), trang 107-111. (2022-01-01)
17. Industry-level stock returns response to COVID-19 news. Finance: Theory and Practice, ISSN 2587-5671,2587-7089 (SCOPUS), tập 26(1), trang 103-114. (2022-01-01)
18. Bowman's risk-return relationship: Empirical evidence in a frontier market. Investment Management and Financial Innovations, ISSN 1810-4967,1812-9358 (SCOPUS), tập 19(2)2022, trang 191-200. (2022-01-01)
19. Impact of ICT on the performance of emerging and frontier stock markets. International conference proceedings Digital transformation in the context of industry 4.0, ISBN 978-604-382-368-4, trang 568-579. (2022-01-01)
20. Investor sentiment measurement based on technical analysis indicators affecting stock returns: Empirical evidence on VN100. Investment Management and Financial Innovations, ISSN 1810-4967,1812-9358 (SCOPUS), tập 18(4), trang 297-308. (2021-01-01)
21. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cổ phiếu: Trường hợp ngành Thực phẩm. Tạp chí Phát triển và Hội nhập, ISSN 1859-428X, tập Số 6(71) Tháng 11-12, trang 16-23. (2021-01-01)
22. Food and beverage stocks responding to COVID-19. Investment Management and Financial Innovations, ISSN 1810-4967,1812-9358 (SCOPUS), tập 18(3), trang 359-371. (2021-01-01)
23. Stock price reactions to information about top managers. Banks and Bank Systems, ISSN 1816-7403;1991-7074 (SCOPUS), tập 16(2), trang 159-169. (2021-01-01)
24. Tác động của đại dịch COVID-19 và một số khuyến nghị cho ngành ngân hàng Việt Nam. Thị trường Tài chính tiền tệ, ISSN 1859-2805, tập 26-17(578), trang 23-41. (2021-01-01)
25. Fintech và xu hướng hợp tác với Hệ thống ngân hàng thương mại tại Việt Nam. Thị trường Tài chính tiền tệ, ISSN 1859-2805, tập 562+563, trang 44-50. (2021-01-01)
26. How covid19 affects the stock return of the Vietnamese pharmaceutical industry: Event study method. Entrepreneurship and Sustainability Issues, ISSN 2345-0282 (SCOPUS), tập Vol 8 No 4 (2021), trang 250-261. (2021-01-01)
27. The Impact of COVID-19 on Stock Price: An Application of Event Study Method in Vietnam. Journal of Asian Finance, Economics and Business, ISSN 2288-4637;2288-4645, tập Vol 8 No 5 (2021), trang 0523–0531. (2021-01-01)
28. Investor Sentiment by Money Flow Index and Stock Return. International Journal of Financial Research, ISSN 1923-4023;1923-4031, tập Vol12, No 4 (2021), trang 33-42. (2021-01-01)
29. How COVID-19 impacts Vietnam’s banking stocks: An event study method. Banks and Bank Systems, ISSN 1816-7403;1991-7074 (SCOPUS), tập 16(1), trang 92-102. (2021-01-01)
30. Social Capital of Bank Leaders and Activities of Commercial Banks. International Journal of Financial Research, ISSN 1923-4023;1923-4031, tập Vol12, No 2 (2021), trang 115-124. (2021-01-01)
31. Cost of corruption and efficiency in employment of firms: The case in Vietnam. Accounting, ISSN 2369-7393 (SCOPUS), tập Vol7, Issue 3(2021), trang 609–614. (2021-01-01)
32. Investor sentiment by relative strength index and stock return Empirical evidence on Vietnam stock market. Accounting, ISSN 2369-7393 (SCOPUS), tập Vol 7, Issue 2(2021), trang 451–456. (2021-01-01)
33. Các yếu tố tác động đến lợi nhuận của doanh nghiệp ngành Thép niêm yết trên thị trường chứng khoán. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập Tháng 5. kỳ 1(752), trang 123-126. (2021-01-01)
34. Social Capital of Bank Leaders and Activities of Commercial Banks. International Journal of Financial Research, ISSN 1923-4023,1923-4031, tập Vol. 12, No. 2; 2021, trang 115-124. (2021-01-01)
35. Institutions, microeconomic factors and stock market capitalization: Evidence from the EAP countries. Accounting, ISSN 2369-7407,2369-7393 (SCOPUS), Vol. 6(2020), pp. 817–824. (2020-01-01)
36. Corruption and long-term investment of businesses in Vietnam. Journal of Project Management, ISSN 2371-8374,2371-8366 (ISI), tập 5(4), trang 237-244. (2020-01-01)
37. Investor sentiment by psychological line index and stock return. Accounting, ISSN 2369-7407,2369-7393 (SCOPUS), tập 6(7), trang 1259-1264. (2020-01-01)
38. Internal social capital banking and activities of commercial bank. Accounting, ISSN 2369-7407,2369-7393 (SCOPUS), tập 6(7), trang 1227-1236. (2020-01-01)
39. External social capital banking and activities of commercial bank. Accounting, ISSN 2369-7407,2369-7393 (SCOPUS), tập 6(7), trang 1361-1372. (2020-01-01)
40. Corruption and stock market development in EAP countries. Investment Management and Financial Innovations, ISSN 1812-9358,1810-4967 (SCOPUS), Vol. 17(2), pp. 266-276. (2020-01-01)
41. Ảnh hưởng của công nghệ thông tin và truyền thông đến giá trị vốn hóa chứng khoán: Bằng chứng thực nghiệm tại các thị trường chứng khoán mới nổi và cận biên giai đoạn 2008 - 2018. Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới, ISSN 0868-2984, tập 4(288), trang 3-14. (2020-01-01)
42. TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA VN-INDEX VÀ HNX-INDEX VÀO NHỮNG NGÀY ĐẦU THÁNG ÂM LỊCH. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập 708(7), trang 92-95. (2019-01-01)
43. Tài chính doanh nghiệp- Phần 2. NXB Đại học Công Nghiệp TP.HCM, ISBN 978-604-920-068-7. (2018-01-01)
44. HIỆU ỨNG TRƯỚC KỲ NGHỈ LỄ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ SUẤT SINH LỢI VN-INDEX VÀ HNX-INDEX. Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973, tập 6(686), trang 76-79. (2018-01-01)
45. Nghiên cứu mức độ hội nhập của thị trường chứng khoán Asean. Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, ISSN 0866-7489, tập 12(475), trang 80-92. (2017-01-01)
46. Giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán và tăng trưởng kinh tế tại Asean6 . Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ISSN 2525-2267, tập 26(2), trang 193-202. (2017-01-01)
47. The correlation of geomagnetic field to VN-Index return. Banking Technology Review, ISSN 2615-9821, tập 1(9), trang 65-81. (2017-01-01)
48. ẢNH HƯỞNG CỦA GIÁ TRỊ VỐN HÓA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ MỞ CỬA THƯƠNG MẠI ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TẠI CÁC QUỐC GIA THAM GIA TPP. Tạp chí Khoa học- ĐH Cần Thơ, ISSN 1859-2333, tập 48(D), trang 37-44. (2017-01-01)
49. THU HÚT CÁC NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI NHẰM PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI VIỆT NAM. Tạp chí Quản lý kinh tế, ISSN 1859-039X, tập 80(1+2), trang 58-69. (2017-01-01)
50. Tài chính doanh nghiệp- Phần 1. NXB Đại học Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, ISBN 978-604-920-069-4. (2017-01-01)
51. Thu hút nguồn vốn tư nhân đầu tư vào cơ sở hạ tầng: Bằng chứng thực nghiệm từ một số nước và khuyến nghị cho Việt Nam . Tạp chí Phát triển kinh tế _ĐH Kinh tế TP.HCM, ISSN 1859-1124, tập 27(5), trang 78-95. (2016-01-01)
52. Huy động nguồn vốn theo hình thức hợp tác công tư (PPP) vào phát triển cơ sở hạ tầng của các nước: Kinh nghiệm cho Việt Nam . Tạp chí Công Thương, ISSN 0866-7756, tập 3, trang 94-99. (2016-01-01)
53. Xây dựng danh mục đầu tư cổ phiếu tối ưu tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ , ISSN 2525-2267, tập 24(3), trang 154-165. (2016-01-01)
54. Ảnh hưởng của sự biến động địa từ đến tỷ suất sinh lời cổ phiếu. Tạp chí Công nghệ Ngân hàng_ ĐH Ngân hàng TP.HCM, ISSN 1859-3682, tập 123(6), trang 25-35. (2016-01-01)
55. IMPACT OF MARKET CAPITALIZATION AND GOVERNMENT SPENDING TO ECONOMIC GROWTH IN THE TPP COUNTRIES. Tạp chí Công Thương, ISSN 0866-7756, tập 8, trang 158-163. (2016-01-01)
56. Liên kết thị trường tài chính ASEAN: Quan hệ giữa chỉ số VNIndex với các chỉ số chứng khoán ASEAN5 trước và sau cuộc khủng hoảng tài chính 2008. Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới, ISSN 0868-2984, tập 11(247), trang 54-65. (2016-01-01)
57. Quản trị tài chính. NXB Kinh tế Tp. HCM, ISBN 978-604-922-135-4. (2015-01-01)
58. Tài chính doanh nghiệp- Phần 3. NXB Kinh tế Tp. HCM, ISBN 978-604-922-073-9. (2014-01-01)
59. Tài chính doanh nghiệp- Phần 2. NXB Kinh tế Tp. HCM, ISBN 978-604-922-038-8. (2014-01-01)
60. Tài chính doanh nghiệp- Phần 1. NXB Kinh tế Tp. HCM, ISBN 978-604-922-239-9. (2013-01-01)
61. Nghiên cứu ảnh hưởng của chu kỳ mặt trăng đến lợi suất chứng khoán tại thị trường Việt Nam. Phát triển và Hội nhập, ISSN 1859-428X, tập 2(12), trang 75-78. (2012-01-01)
F. Thông tin khác
Tin mới nhất
Thông tin tuyển sinh
Đơn vị liên kết